TÓM TẮT
Giải thích ý nghĩa các mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF Daikin
Các mã lỗi điều hòa Trung Tâm VRV, VRF của Daikin có các ý nghĩa sau:
- Mã lỗi E0: Đây là mã lỗi thông báo rằng điều hòa không hoạt động do thiếu nguồn điện hoặc lỗi liên quan đến nguồn điện.
- Mã lỗi E1: Mã này chỉ ra sự cố với cảm biến nhiệt độ hoặc độ ẩm, khiến hệ thống không thể hoạt động chính xác.
- Mã lỗi E2: Nếu bạn gặp mã lỗi này, điều hòa có vấn đề với dòng nước hoặc áp lực của hệ thống là không đủ.
- Mã lỗi E5: Đây là mã lỗi cho biết hệ thống có vấn đề với cảm biến áp suất hoặc van mở/xả.
- Mã lỗi E7: Mã này chỉ ra rằng có sự cố xảy ra với máy nén, có thể là do giảm áp suất hoặc quá nhiệt.
- Mã lỗi E9: Nếu bạn gặp mã lỗi này, hệ thống đã phát hiện ra rằng nhiệt độ nóng chảy (condensing) quá cao.
Đây là một số mã lỗi thường gặp và ý nghĩa của chúng. Tuy nhiên, để xác định chính xác vấn đề cụ thể trong hệ thống điều hòa của mình, nên tham khảo hướng dẫn sử dụng hoặc liên hệ với nhà sản xuất hoặc kỹ thuật viên chuyên nghiệp.
Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV III, VRV IV, VRV IV’S, VRV V, VRF
Tên mã lỗi | Nội dung mã lỗi | Cách kiểm tra |
---|---|---|
E1 – 1 | Lỗi PCB điều khiển dàn nóng | |
E1 – 2 | Lỗi PCB điều khiển dàn nóng | |
E2 – 1 | Xuất hiện dòng dò dàn master | |
E2 – 2 | Xuất hiện dòng dò dàn Sl1 | |
E2 – 3 | Xuất hiện dòng dò dàn Sl2 | |
E2 – 6 | Thiếu dây tiếp địa dàn master | |
E2 – 7 | Thiếu dây tiếp địa dàn Sl1 | |
E2 – 8 | Thiếu dây tiếp địa dàn Sl2 | |
E3 – 1 | Công tắc áp suất cao của dàn master bị tác động | |
E3 – 2 | Dàn master bị thừa gas hoặc van dịch vụ bị đóng | |
E3 – 3 | Công tắc áp suất cao của dàn Sl1 bị tác động | |
E3 – 4 | Dàn Sl1 bị thừa gas hoặc van dịch vụ bị đóng | |
E3 – 5 | Công tắc áp suất cao của dàn Sl2 bị tác động | |
E3 – 6 | Dàn Sl2 bị thừa gas hoặc van dịch vụ bị đóng | |
E3 – 13 | Van dịch vụ lỏng bị lỗi dàn master | |
E3 – 14 | Van dịch vụ lỏng bị lỗi dàn Sl1 | |
E3 – 15 | Van dịch vụ lỏng bị lỗi dàn Sl2 | |
E3 – 18 | Tổng thể công tắc áp suất cao | |
E4 – 1 | Lỗi cảm biến áp suất thấp dàn master | Kiểm tra áp suất gas của hệ thống, có thể đấu checker |
E4 – 2 | Lỗi cảm biến áp suất thấp dàn Sl1 | |
E4 – 3 | Lỗi cảm biến áp suất thấp dàn Sl2 | |
E5 – 1 | Lỗi máy nén IN1 dàn master | |
E5 – 2 | Lỗi máy nén IN1 dàn Sl1 | |
E5 – 3 | Lỗi máy nén IN1 dàn Sl2 | |
E5 – 7 | Lỗi máy nén IN2 dàn master | |
E5 – 8 | Lỗi máy nén IN2 dàn Sl1 | |
E5 – 9 | Lỗi máy nén IN2 dàn Sl2 | |
E7 – 1 | Lỗi kẹt quạt 1 dàn master | |
E7 – 2 | Lỗi kẹt quạt 2 dàn master | |
E7 – 5 | Lỗi quá dòng quạt 1 dàn master | |
E7 – 6 | Lỗi quá dòng quạt 2 dàn master | |
E7 – 9 | Lỗi điều tốc quạt 1 dàn master | |
E7 – 10 | Lỗi điều tốc quạt 2 dàn master | |
E7 – 13 | Lỗi kẹt quạt 1 dàn Sl1 | |
E7 – 14 | Lỗi kẹt quạt 2 dàn Sl1 | |
E7 – 17 | Lỗi quá dòng quạt 1 dàn Sl1 | |
E7 – 18 | Lỗi quá dòng quạt 2 dàn Sl1 | |
E7 – 21 | Lỗi điều tốc quạt 1 dàn Sl1 | |
E7 – 22 | Lỗi điều tốc quạt 2 dàn Sl1 | |
E7 – 25 | Lỗi kẹt quạt 1 dàn Sl2 | |
E7 – 26 | Lỗi kẹt quạt 2 dàn Sl2 | |
E7 – 29 | Lỗi quá dòng quạt 1 dàn Sl2 | |
E7 – 30 | Lỗi quá dòng quạt 2 dàn Sl2 | |
E7 – 33 | Lỗi điều tốc quạt 1 dàn Sl2 | |
E7 – 34 | Lỗi điều tốc quạt 2 dàn Sl2 | |
E9 – 1 | Lỗi van Y2E dàn master | |
E9 – 3 | Lỗi van Y3E dàn master | |
E9 – 4 | Lỗi van Y1E dàn master | |
E9 – 5 | Lỗi van Y2E dàn Sl1 | |
E9 – 6 | Lỗi van Y3E dàn Sl1 | |
E9 – 7 | Lỗi van Y1E dàn Sl1 | |
E9 – 8 | Lỗi van Y2E dàn Sl2 | |
E9 – 9 | Lỗi van Y3E dàn Sl2 | |
E9 – 10 | Lỗi van Y1E dàn Sl2 | |
E9 – 20 | Lỗi cuộn dây van Y1E dàn master | |
E9 – 21 | Lỗi cuộn dây van Y1E dàn Sl1 | |
E9 – 22 | Lỗi cuộn dây van Y1E dàn Sl2 | |
E9 – 23 | Lỗi cuộn dây van Y2E dàn master | |
E9 – 24 | Lỗi cuộn dây van Y2E dàn Sl1 | |
E9 – 25 | Lỗi cuộn dâ |
Bài viết liên quan: