Chọn tuổi xông đất 2024: Tuổi đẹp xông đất đầu năm đem tiền tài, may mắn đến cho gia chủ tuổi Mùi, Thân, Dậu

Chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà đã tiết lộ rằng sự kết hợp giữa tuổi xông đất và năm mới 2024 sẽ mang lại tiền tài và may mắn cho các gia chủ tuổi Mùi, Thân, Dậu. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết dưới đây.

Chọn xem tuổi xông đất, xông nhà, mở hàng cho tất cả tuổi Mùi

  • Xem tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Kỷ Mùi 1979

Gia chủ Kỷ Mùi có thể lựa chọn tuổi xông đất năm mới 2024 sau đây:

  • Kỷ Hợi 1959 (Tốt)
  • Đinh Hợi 1947 (Tốt)
  • Kỷ Dậu 1969 (Tốt)
  • Kỷ Mão 1999 (Tốt)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Tân Mão 1951 (Khá)
  • Nhâm Tý 1972 (Khá)
  • Canh Thân 1980 (Khá)
  • Tân Dậu 1981 (Khá)
  • Kỷ Tỵ 1989 (Khá)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Đinh Mùi 1967

Gia chủ Đinh Mùi có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Kỷ Hợi 1959 (Tốt)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Nhâm Tý 1972 (Tốt)
  • Nhâm Ngọ 2002 (Tốt)
  • Canh Thân 1980 (Khá)
  • Kỷ Tỵ 1989 (Khá)
  • Tân Mão 1951 (Khá)
  • Tân Dậu 1981 (Khá)
  • Canh Dần 1950 (Khá)
  • Nhâm Thân 1992 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Tân Mùi 1991

Gia chủ Tân Mùi có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Bính Thân 1956 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Ất Hợi 1995 (Khá)
  • Kỷ Hợi 1959 (Khá)
  • Bính Dần 1986 (Khá)
  • Ất Hợi 1995 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Trung bình)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Ất Mùi 1955

Gia chủ Ất Mùi có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Đinh Hợi 1947 (Tốt)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
  • Giáp Thân 1944 (Trung bình)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Quý Mùi 1943, 2003

Gia chủ Quý Mùi có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Bính Thân 1956 (Khá)
  • Ất Hợi 1995 (Khá)
  • Tân Mão 1951 (Trung bình)
  • Đinh Dậu 1957 (Trung bình)
  • Nhâm Tý 1972 (Trung bình)
  • Canh Thân 1980 (Khá)
  • Tân Dậu 1981 (Khá)
  • Đinh Mão 1987 (Trung bình)

Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho tất cả tuổi Thân

  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Mậu Thân 1968

Gia chủ Mậu Thân có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  • Đinh Dậu 1957 (Khá)
  • Đinh Mão 1987 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Bính Thân 1956 (Trung bình)
  • Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
  • Ất Tỵ 1965 (Trung bình)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Canh Thân 1980

Gia chủ Canh Thân có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Nhâm Tý 1972 (Tốt)
  • Đinh Dậu 1957 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Ất Tỵ 1965 (Khá)
  • Tân Dậu 1981 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)
  • Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Bính Thân 1956

Gia chủ Bính Thân có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • 1957 Đinh Dậu (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Tốt)
  • Kỷ Dậu 1969 (Tốt)
  • Tân Dậu 1981 (Tốt)
  • Kỷ Tỵ 1989 (Khá)
  • Tân Mão 1951 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • 1991 Tân Mùi (Khá)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Nhâm Thân 1992

Gia chủ Nhâm Thân có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Canh Tý 1960 (Tốt)
  • Kỷ Dậu 1969 (Tốt)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Nhâm Tý 1972 (Khá)
  • Quý Dậu 1993 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Giáp Thân 1944, 2004

Gia chủ Giáp Thân có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Ất Dậu 1945 hoặc 2005 (Khá)
  • Nhâm Tý 1972 (Tốt)
  • Kỷ Tỵ 1989 (Tốt)
  • Tân Dậu 1981 (Khá)
  • Quý Mùi 2003 (Khá)
  • Giáp Tý 1984 (Khá)
  • Nhâm Ngọ 2002 (Khá)
  • Tân Mão 1951 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Chọn xem tuổi xông nhà, mở hàng cho tất cả tuổi Dậu

  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Kỷ Dậu 1969

Gia chủ Kỷ Dậu có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Bính Thân 1956 (Khá)
  • Kỷ Sửu 1949 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Giáp Thìn 1964 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Kỷ Tỵ 1989 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Tân Dậu 1981

Gia chủ Tân Dậu có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Bính Thân 1956 (Khá)
  • Kỷ Tỵ 1989 (Khá)
  • Kỷ Sửu 1949 (Khá)
  • Kỷ Hợi 1959 (Khá)
  • Ất Tỵ 1965 (Khá)
  • Nhâm Tý 1972 (Khá)
  • Canh Thân 1980 (Khá)
  • Bính Dần 1986 (Khá)
  • 1983 Quý Hợi (Khá)
  • 1974 Giáp Dần (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Đinh Dậu 1957

Gia chủ Đinh Dậu có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Bính Thân 1956 (Khá)
  • Kỷ Tỵ 1989 (Tốt)
  • Nhâm Tý 1972 (Tốt)
  • Đinh Tỵ 1977 (Tốt)
  • Kỷ Hợi 1959 (Khá)
  • Canh Thân 1980 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Quý Dậu 1993

Gia chủ Quý Dậu có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Nhâm Dần 1962 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • 1971 Tân Hợi (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình)
  • Tuổi xông nhà năm 2024 cho gia chủ Ất Dậu 1945

Gia chủ Ất Dậu có thể lựa chọn tuổi xông đất năm 2024 sau đây:

  • Giáp Thân 1944 và 2004 (Khá)
  • Canh Thân 1980 (Tốt)
  • Kỷ Tỵ 1989 (Tốt)
  • Nhâm Tý 1972 (Khá)
  • Nhâm Dần 1962 (Khá)
  • Kỷ Hợi 1959 (Khá)
  • Canh Dần 1950 (Khá)
  • Quý Sửu 1973 (Khá)
  • Nhâm Ngọ 2002 (Khá)
  • Ất Sửu 1985 (Khá)
  • Nhâm Thân 1992 (Khá)

Mọi thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo.

Viettel AIO